Tính năng: Quá trình sản xuất là tự động và liên tục với hệ điều khiển bằng PLC đem lại năng xuất và hiệu quả cao trong sản xuất.
Nguyên liệu đầu vào: Tôn (Cuộn) - Hóa chất Polyurethane.
Ứng dụng: Dây chuyền PU - Tự động | Máy cán tôn xốp - Tự động sản xuất ra các sản phẩm thích hợp sử dụng để lợp mái nhà, trần nhà, hoặc thân tường, có thể thay thế các chất liệu truyền thống như ngói, gỗ.
Nguyên lý: Tôn từ 2 máy nhả cuộn đi qua 2 máy cán tôn trên và dưới để hình thành tôn sóng (Tấm lợp) sau đó tiếp tục đi qua máy ép, tại đầu vào máy phun xốp Polyurethane sẽ phun một lớp PU với độ dày mong muốn. Sau khi ra khỏi máy ép, “Băng sản phẩm” tiếp tục qua máy cắt sản phẩm ta được Tấm Tôn Xốp | Tôn PU thành phẩm có chiều dài theo mong muốn nằm trên giàn con lăn dẫn ra ngoài bàn đỡ
- Ở Việt nam trời nắng nóng, kinh tế còn thấp nên với nhà cấp bốn, nhà lắp ghép việc lợp bằng tôn xốp (Tôn pu, tôn mát, tôn Polyurethane) là khá phù hợp. Với chi phí ước đoán khoảng hơn 100.000 VNĐ /m² tùy độ dày của tôn thì việc lợp một mái nhà diện tích vài chục mét vuông mất khoảng hơn 5.000.000 VNĐ. Tất nhiên so sánh với tôn thường (không có lớp xốp) chỉ vài chục nghìn /m2 thì có thể xem tôn xốp là dạng cao cấp.
- Hiệu quả cách nhiệt của tôn xốp là thực tế, ngoài ra còn vẻ thẩm mỹ và hiệu quả kinh tế lâu dài vì không cần tốn kém thêm cho việc ốp trần bằng các loại xốp khác (Trừ ốp trần trang trí) hay phải dùng quá nhiều quạt để quạt mát hay hao tốn nhiều điện do dùng máy lạnh.
- Lấy việc so sánh đơn giản và thực tế, khi cất nhà của mình và nhà hàng xóm đối diện (Cả hai cùng xây cấp bốn). Nhà mình dùng tôn xốp cho diện tích 40m² hết hơn 5.000.000 VNĐ, nhà hàng xóm dùng tôn thường. Lúc đang cất mà so sánh giá thì ai cũng thấy mình "Phung phí" cho mái tôn PU. Nhưng 1 tháng sau khi đã vào ở, nhà mình vẫn mát mẻ dưới trời nắng chang chang còn nhà hàng xóm thì như lò lửa.
1. Sử dụng để thi công cách nhiệt mái nhà xưởng
2. Thi công cách âm
3. Thi công phòng sạch tiêu chuẩn GMP
4. Lắp đặt các nhà tạm và tiền chế
5. Thi công cách nhiệt cho kho lạnh siêu thị, hầm chứa cá tàu thủy…
=> Máy xả cuộn tôn (1) => Bộ phận cắt phía sau (2) => Máy cán tấm lợp (3)
=> Tủ điều khiển (4) => Băng tải cao su dưới (5) => Băng tải cao xu trên (6)
=> Tủ điều khiển (7) => Hệ thống ra giấy (8) => Máy phun bọt PU (9)
=> Bình chứa hóa chất PU (10) => Quạt phân tán nhiệt (11) => Gia nhiệt băng tải (12)
=> Hệ thống nén băng tải (13) => Máy cắt sản phẩm (14) => Tủ điều khiển (15) => Dàn con lăn nở (16)
=> Kết thúc quá trình trên thì những tấm Tôn cách nhiệt | Tôn Xốp | Tôn PU cao cấp sẽ được xuất xưởng.
1. Xác định kịnh thước chính xác của mỗi tấm Tôn cách nhiệt | Tôn xốp | Tôn PU
2. Chọn màu tôn phù hợp trước khi sản xuất
3. Lựa chọn độ dày của lớp PU
4. Trang bị các bảo hộ lao động cho người vận hành dây chuyền
5. Chuẩn bị máy cẩu nâng cuộn tôn thả vào dây chuyền.
- Bước 1: Tôn mạ kẽm từ 2 dàn máy nhả cuộn sau đó đi tới 2 máy cán tôn trên và dưới để tạo sóng cho tấm lợp.
- Bước 2: Tôn sóng ở bước 1 được tạo ra sẽ đi qua máy ép, tại vị trí đầu phun lơp PU sẽ phun một lớp tùy theo thiết lập.
- Bước 3: Sản phẩm ở bước 2 sẽ được đi ra khỏi máy ép và đi ngang qua máy cắt tôn, máy này có công dụng là tự tính độ dài chính xác và cắt tại vị trí đó.
- Bước 4: Sau quá trình sản xuất Tôn cách nhiệt | Tôn xốp | Tôn PU trên ta thu được thành phẩm và dàn con lăn sẽ chuyển sản phẩm ra bên ngoài.
Chi tiết Trạm Phun PU
☞ XEM THÊM: TÔN CÁCH NHIỆT | TÔN XỐP | TÔN PU CÓ LỢI ÍCH GÌ?
Thông số máy:
Kích thước: |
16,000mm x 1,100mm x 2,500mm (Loại máy 16m) |
Trọng lượng: | 13 Tấn |
Năng suất: | 5-6 m/ phút |
Hệ thống điều khiển: | Inverter |
Điện áp: |
3 pha - 380V – 50Hz |
Công suất tiêu thụ:
Truyền động băng tải: | 7,5 KW |
Gia nhiệt tôn: | 7,5 KW |
Gia nhiệt băng tải: | 20 KW |
Kích thước sản xuất:
Độ dày tạo bọt (mm): |
25 mm ( độ dày tạo bọt có thể thay thế theo yêu cầu khách hàng) |
Chiều rộng tạo bọt (mm): | 305 mm |
Tiêu chuẩn băng hình: | 4 lớp bố co giãn |
Tiêu chuẩn băng phẳng: | 4 lớp bố co giãn |
Tiêu chuẩn băng biên: | 4 lớp bố co giãn |
Nhiệt độ môi trường lý tưởng cho băng tải: | 50 - 60 độ C |
Danh mục thiết bị cán tôn PU
Băng tải cao su dưới (Rope): | 1 Rope |
Băng tải cao su trên (Rope): | 1 Rope |
Băng tải biên (Rope): | 1 Rope |
Lô chủ động (Pcs): | 2 Pcs |
Lô bị động (Pcs): | 2 Pcs |
Lô phụ: (Pcs) | 4 Pcs |
Buồng nhiệt băng tải (Set): |
1 Set (1090 mm x 204 mm x 16000 mm) |
Buồng nhiệt tôn (Set): |
1 Set (1101 mm x 247 mm x 1030 mm) |
Con lăn dẫn hướng (Pcs): |
52 Pcs (Ø88 mm x Ø40 mm) và 18 Pcs (Ø40 mm x Ø26 mm) |
Hệ thống giấy (Set): |
1 Set (1046 mm x 1300 mm x 1142 mm) |
Truyền động (Pcs): |
1 Pcs (AC Gear Box Motor 7.5 HP | 1/73 | 3P - 380V - 50Hz) |
Bàn đỡ sản phẩm (mm): |
5 Set (2000 mm x 675 mm x 800 mm) |
Thông số trạm phun PU:
Kích thước: | 1600mm x 1500mm x 2200mm |
Trọng lượng: | 700 Kg |
Điện áp: | 3 pha - 380V - 50Hz |
Công suất tiêu thụ: | 5,25 KW |
Áp suất khi nén cần: | 6 KgF/cm² |
Bồn chứa POLYOL: | 180L (bằng thép không gỉ 304) |
Bồn chứa ISO: | 180L (bằng thép không gỉ 304) |
Bồn chứa nước rửa MC: | 10L (bằng thép không gỉ 304) |
Gia nhiệt bồn: | Dùng điện trở |
Điều khiển nhiệt độ bồn: | Điều khiển kỹ thuật số (Digital) |
Nạp nguyên liệu: | 150L/phút (Tự động bằng bơm khí nén) |
Bộ khoáy trộn nguyên liệu POLYOL và ISO: | Động cơ giảm tốc, điều khiển 1HP/2HP |
Bơm định lượng: | 2 bơm bánh răng |
Motor bơm định lượng: | 2 động cơ giảm tốc, điều khiển 1 HP |
Đầu phun: | Phun luồng |
Danh mục thiết bị trạm phun PU:
Bình chứa khuấy nguyên liệu SUS304 (Pcs): | 2 Pcs |
Hệ thống gia nhiệt nguyên liệu 3 KW (Pcs): | 2 Pcs |
Bảng điều khiển nhiệt độ nguyên liệu (Pcs): | 2 Pcs |
Hệ thống kiểm soát nguyên liệu (Pcs): | 2 Pcs |
Motor giảm tốc khuấy (Pcs): | 2 Pcs |
Bơm lưu lượng (Pcs): | 2 Pcs |
Motor giảm tốc bơm dung dịch (Pcs): | 2 Pcs |
Bình lọc dung dịch SUS304 (Pcs): | 2 Pcs |
Súng phun PU (Pcs): | 1 Pcs |
Bình Inox SUS304 đựng dung môi / Aciton (Pcs): | 1 Pcs (15L) |
Thiết bị làm sạch súng phun PU tự động (Pcs): | 1 Pcs |
Tủ điện điều khiển (Pcs): | 1 Pcs |
Bộ điều khiển lưu lượng của 2 dung dịch (Pcs): | 1 Pcs |
Quý khách có thắc mắc về sản phẩm này? Quý khách đang muốn khiếu nại hay phản hồi về đơn hàng đã mua?
• Gửi thông tin về Email info@saigonmachine.vn để được hỗ trợ ngay.
• Liên hệ Hotline (+84)932.000.999 | (+84)28.5425.7575 | (+84)28.5425.7979